Đọc nhanh: 应聘者 (ứng sính giả). Ý nghĩa là: người xin việc, người đang nhận một công việc.
应聘者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người xin việc
job applicant
✪ 2. người đang nhận một công việc
person taking a job
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应聘者
- 面试官 故意 为难 应聘者
- Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.
- 她 准备 应聘 公司 的 职位
- Cô ấy chuẩn bị xin việc tại công ty.
- 他 正在 应聘 一份 新 工作
- Anh ấy đang ứng tuyển một công việc mới.
- 她 大学毕业 后 , 应聘 到 一家 外贸公司 做 会计工作
- Sau khi tốt nghiệp đại học, cô xin vào làm kế toán tại một công ty ngoại thương
- 为政者 应 以民为本
- Người làm chính trị nên lấy dân làm gốc.
- 今天 有 几百个 人 前来 应聘
- Hôm nay có mấy trăm người đến ứng tuyển.
- 他 应聘 到 一个 学校 当 老师
- Anh ấy nhận lời mời đến làm giáo viên ở một trường học.
- 你 为什么 决定 应聘 这个 职位 ?
- Tại sao bạn quyết định ứng tuyển vị trí này?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
者›
聘›