应考 yìngkǎo
volume volume

Từ hán việt: 【ứng khảo】

Đọc nhanh: 应考 (ứng khảo). Ý nghĩa là: dự thi; tham gia sát hạch. Ví dụ : - 明天我就要去应考了。 Ngày mai tôi sẽ đi thi.. - 应考时要保持冷静。 Khi đi thi cần giữ bình tĩnh.. - 他第一次应考就取得了好成绩。 Anh ấy đã đạt thành tích tốt ngay lần đầu đi thi.

Ý Nghĩa của "应考" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

应考 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. dự thi; tham gia sát hạch

参加招考的考试

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān 就要 jiùyào 应考 yìngkǎo le

    - Ngày mai tôi sẽ đi thi.

  • volume volume

    - 应考 yìngkǎo 时要 shíyào 保持 bǎochí 冷静 lěngjìng

    - Khi đi thi cần giữ bình tĩnh.

  • volume volume

    - 第一次 dìyīcì 应考 yìngkǎo jiù 取得 qǔde le hǎo 成绩 chéngjì

    - Anh ấy đã đạt thành tích tốt ngay lần đầu đi thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应考

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 这次 zhècì 考试 kǎoshì 当回事 dànghuíshì

    - Bạn nên chú trọng kỳ thi lần này.

  • volume volume

    - 陪审团 péishěntuán de 全体成员 quántǐchéngyuán 你们 nǐmen 现在 xiànzài 必须 bìxū 退下去 tuìxiàqù 考虑 kǎolǜ yīng 如何 rúhé 裁决 cáijué

    - Các thành viên trong ban giám thẩm, bây giờ các bạn phải rời khỏi để xem xét làm thế nào để đưa ra phán quyết.

  • volume volume

    - 意见 yìjiàn duì 固然 gùrán 应该 yīnggāi 接受 jiēshòu 就是 jiùshì duì 作为 zuòwéi 参考 cānkǎo

    - ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.

  • volume volume

    - 第一次 dìyīcì 应考 yìngkǎo jiù 取得 qǔde le hǎo 成绩 chéngjì

    - Anh ấy đã đạt thành tích tốt ngay lần đầu đi thi.

  • volume volume

    - zài 考场 kǎochǎng shàng 应付裕如 yìngfùyùrú

    - Anh ấy ứng phó trong phòng thi một cách dễ dàng.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 全面 quánmiàn 考虑 kǎolǜ 问题 wèntí 不要 búyào zhǐ zài 一些 yīxiē 细节 xìjié shàng 打圈子 dǎquānzi

    - nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 考虑 kǎolǜ 大家 dàjiā de 利益 lìyì

    - Chúng ta nên cân nhắc lợi ích của mọi người.

  • volume volume

    - 明天 míngtiān 就要 jiùyào 应考 yìngkǎo le

    - Ngày mai tôi sẽ đi thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao