Đọc nhanh: 应力 (ứng lực). Ý nghĩa là: ứng lực; sức ứng. Ví dụ : - 塑料部件在应用中承受应力时,它的机械性能具有特别重要的作用 Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
应力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ứng lực; sức ứng
物体由于外因或内在缺陷而产生形变时,在它内部任一截面单位面积上两方的相互作用力
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应力
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 努力 终 会 得到 应有 的 回报
- Sự nỗ lực cuối cùng sẽ được đền đáp xứng đáng.
- 他 的 应变能力 很强
- năng lực ứng biến của anh ấy rất cao.
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 努力学习 是 我们 应该 做 的
- Học tập chăm chỉ là điều chúng ta nên làm.
- 我们 应当 努力学习
- Chúng ta cần phải cố gắng học tập.
- 人类 的 适应力 是 无限 的
- Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.
- 你 说得对 , 我 也 这样 想 , 我们 应该 再 努力 一些
- Bạn nói đúng, tôi cũng nghĩ vậy, chúng ta nên cố gắng hơn chút nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
力›
应›