Đọc nhanh: 招考 (chiêu khảo). Ý nghĩa là: triệu tập dự thi; gọi thí sinh đến thi. Ví dụ : - 招考新生 gọi học sinh mới đến thi. - 招考学徒工 gọi công nhân học nghề đến thi.
招考 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triệu tập dự thi; gọi thí sinh đến thi
用公告的方式叫人来应考
- 招考 新生
- gọi học sinh mới đến thi
- 招考 学徒工
- gọi công nhân học nghề đến thi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招考
- 招考 新生
- gọi học sinh mới đến thi
- 招考 学徒工
- gọi công nhân học nghề đến thi.
- 下礼拜 考试 开始
- Tuần sau kỳ thi bắt đầu.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 三类 性质 都 需要 考虑
- Ba loại tính chất đều cần xem xét.
- 高考 对 学生 的 影响 非常 深远
- Việc thi đại học ảnh hưởng sâu sắc đến học sinh.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
招›
考›