招考 zhāokǎo
volume volume

Từ hán việt: 【chiêu khảo】

Đọc nhanh: 招考 (chiêu khảo). Ý nghĩa là: triệu tập dự thi; gọi thí sinh đến thi. Ví dụ : - 招考新生 gọi học sinh mới đến thi. - 招考学徒工 gọi công nhân học nghề đến thi.

Ý Nghĩa của "招考" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

招考 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. triệu tập dự thi; gọi thí sinh đến thi

用公告的方式叫人来应考

Ví dụ:
  • volume volume

    - 招考 zhāokǎo 新生 xīnshēng

    - gọi học sinh mới đến thi

  • volume volume

    - 招考 zhāokǎo 学徒工 xuétúgōng

    - gọi công nhân học nghề đến thi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 招考

  • volume volume

    - 招考 zhāokǎo 新生 xīnshēng

    - gọi học sinh mới đến thi

  • volume volume

    - 招考 zhāokǎo 学徒工 xuétúgōng

    - gọi công nhân học nghề đến thi.

  • volume volume

    - 下礼拜 xiàlǐbài 考试 kǎoshì 开始 kāishǐ

    - Tuần sau kỳ thi bắt đầu.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu yào 参加考试 cānjiākǎoshì

    - Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.

  • volume volume

    - 下次 xiàcì 考试 kǎoshì yào 更加 gèngjiā 努力 nǔlì

    - Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.

  • volume volume

    - 三类 sānlèi 性质 xìngzhì dōu 需要 xūyào 考虑 kǎolǜ

    - Ba loại tính chất đều cần xem xét.

  • volume volume

    - 高考 gāokǎo duì 学生 xuésheng de 影响 yǐngxiǎng 非常 fēicháng 深远 shēnyuǎn

    - Việc thi đại học ảnh hưởng sâu sắc đến học sinh.

  • volume volume

    - 下个星期 xiàgexīngqī 我们 wǒmen yǒu 考试 kǎoshì

    - Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Sháo , Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Kiêu , Kiều , Thiêu , Thiều
    • Nét bút:一丨一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QSHR (手尸竹口)
    • Bảng mã:U+62DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lão 老 (+2 nét)
    • Pinyin: Kǎo
    • Âm hán việt: Khảo
    • Nét bút:一丨一ノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKYS (十大卜尸)
    • Bảng mã:U+8003
    • Tần suất sử dụng:Rất cao