Đọc nhanh: 全厂照明 (toàn xưởng chiếu minh). Ý nghĩa là: Ánh sáng toàn nhà máy.
全厂照明 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ánh sáng toàn nhà máy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 全厂照明
- 关照 大家 明天 的 安排
- Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 他 的 棋下 得 很 高明 , 在 全校 是 独一无二 的
- anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.
- 增产节约 的 倡议 得到 了 全厂 各 车间 的 回响
- đề xướng tăng gia sản xuất và tiết kiệm đã được sự hưởng ứng của toàn nhà máy.
- 从前 , 人们 用 火把 来 照明
- Ngày xưa, người ta dùng đuốc để chiếu sáng.
- 我想照 一张 全家福
- Tôi muốn chụp một bức ảnh gia đình.
- 她 做 全职 工作 , 仍能 照管 好 家庭
- Cô ấy làm việc toàn thời gian, mà vẫn chăm sóc tốt cho gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
全›
厂›
明›
照›