Đọc nhanh: 易燃 (dị nhiên). Ý nghĩa là: dễ cháy. Ví dụ : - 这里存放的是易燃物品,请不要吸烟? Đồ dễ cháy được cất ở đây, xin đừng hút thuốc?. - 库房管理要规范,易燃易爆莫乱放 Công tác quản lý kho hàng cần được chuẩn hóa, không được để đồ dễ cháy nổ và không được để bừa bãi.
易燃 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dễ cháy
- 这里 存放 的 是 易燃物品 , 请 不要 吸烟 ?
- Đồ dễ cháy được cất ở đây, xin đừng hút thuốc?
- 库房 管理 要 规范 , 易燃易爆 莫 乱放
- Công tác quản lý kho hàng cần được chuẩn hóa, không được để đồ dễ cháy nổ và không được để bừa bãi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易燃
- 库房 管理 要 规范 , 易燃易爆 莫 乱放
- Công tác quản lý kho hàng cần được chuẩn hóa, không được để đồ dễ cháy nổ và không được để bừa bãi.
- 木头 很 容易 燃烧
- Gỗ rất dễ cháy.
- 干燥 的 柴火 容易 点燃
- Củi khô dễ cháy.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 诀窍 在于 要 混入 Tovex 水胶 炸药 以 制造 出 一种 易燃 的 凝胶
- Bí quyết là trộn nó vào Tovex để tạo ra một loại gel dễ cháy
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 这里 存放 的 是 易燃物品 , 请 不要 吸烟 ?
- Đồ dễ cháy được cất ở đây, xin đừng hút thuốc?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
易›
燃›