Đọc nhanh: 预算控制 (dự toán khống chế). Ý nghĩa là: kiểm soát ngân sách.
预算控制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm soát ngân sách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 预算控制
- 他 只是 毛 算了 个 预算
- Anh ấy chỉ tính toán sơ lược ngân sách.
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 他 学会 了 控制 呼吸
- Anh học cách kiểm soát hơi thở.
- 他 的 情绪 变得 无法控制
- Tâm trạng của anh ấy trở nên mất kiểm soát.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 项目 受到 预算 制约
- Dự án bị hạn chế bởi ngân sách.
- 财务主管 负责 公司 的 预算 和 成本 控制
- Quản lý tài chính chịu trách nhiệm về ngân sách và kiểm soát chi phí của công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
控›
算›
预›