Đọc nhanh: 存款准备金率 (tồn khoản chuẩn bị kim suất). Ý nghĩa là: tỷ lệ dự trữ tiền gửi.
存款准备金率 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỷ lệ dự trữ tiền gửi
deposit-reserve ratio
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 存款准备金率
- 他 为 爱人 准备 惊喜
- Anh ấy chuẩn bị bất ngờ cho người yêu.
- 业已 准备就绪
- đã chuẩn bị xong
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 存款 利率 降低 了
- Lãi suất tiền gửi đã giảm.
- 不论 做 什么 事 , 在 先 都 要 有 个 准备
- cho dù làm bất cứ việc gì, đều phải chuẩn bị trước.
- 事先 准备 好 , 省得 临时 着急
- Mọi việc nên chuẩn bị trước đi, đến lúc xảy ra chuyện đỡ luống cuống.
- 事前 做好 准备 , 以免 临时 忙乱
- trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
备›
存›
款›
率›
金›