部分准备金 Bùfèn zhǔnbèi jīn
volume volume

Từ hán việt: 【bộ phân chuẩn bị kim】

Đọc nhanh: 部分准备金 (bộ phân chuẩn bị kim). Ý nghĩa là: Fractional-reserve banking Ngân hàng dự trữ một phần.

Ý Nghĩa của "部分准备金" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

部分准备金 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Fractional-reserve banking Ngân hàng dự trữ một phần

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 部分准备金

  • volume volume

    - 切好 qièhǎo 之后 zhīhòu zài 准备 zhǔnbèi 一个 yígè 盘子 pánzi 底部 dǐbù shuā shàng 食用油 shíyòngyóu

    - Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn

  • volume volume

    - 雇主 gùzhǔ 扣下 kòuxià 部分 bùfèn 薪金 xīnjīn zuò 保险金 bǎoxiǎnjīn yòng

    - Nhà tuyển dụng giữ lại một phần tiền lương của bạn để sử dụng làm tiền bảo hiểm.

  • volume volume

    - 认真 rènzhēn 准备 zhǔnbèi 考试 kǎoshì 十分必要 shífēnbìyào

    - Việc chuẩn bị kỹ càng cho kỳ thi là rất cần thiết.

  • volume volume

    - 本文 běnwén 准备 zhǔnbèi jiù 以下 yǐxià 三个 sāngè 问题 wèntí 分别 fēnbié 加以 jiāyǐ 论述 lùnshù

    - bài văn này sẽ lần lượt trình bày và phân tích ba vấn đề dưới đây.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 准备 zhǔnbèi hǎo 附加 fùjiā fēn le ma

    - Chúng ta đã sẵn sàng cho khoản tín dụng bổ sung đó chưa?

  • volume volume

    - 队部 duìbù 命令 mìnglìng 分队 fēnduì 做好 zuòhǎo 准备 zhǔnbèi 待令 dàilìng 出动 chūdòng

    - đại đội ra lệnh phân đội 1 chuẩn bị sẵn sàng, đợi lệnh lên đường.

  • volume volume

    - 金融 jīnróng shì 经济 jīngjì de 重要 zhòngyào 部分 bùfèn

    - Tài chính là một phần quan trọng của kinh tế.

  • volume volume

    - 准备 zhǔnbèi 工作 gōngzuò zuò hěn 充分 chōngfèn

    - Công việc chuẩn bị rất đầy đủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bị
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEW (竹水田)
    • Bảng mã:U+5907
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+8 nét)
    • Pinyin: Bù , Pǒu
    • Âm hán việt: Bẫu , Bộ
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRNL (卜口弓中)
    • Bảng mã:U+90E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao