Đọc nhanh: 应征 (ứng chinh). Ý nghĩa là: hưởng ứng lệnh triệu tập; đáp ứng lệnh triệu tập, đồng ý; chấp nhận; chấp thuận, ứng tuyển, xin việc. Ví dụ : - 应征入伍 hưởng ứng lệnh nhập ngũ. - 应征稿件 đồng ý bản thảo; chấp nhận bản thảo.
✪ 1. hưởng ứng lệnh triệu tập; đáp ứng lệnh triệu tập
适龄的公民响应征兵号召
- 应征入伍
- hưởng ứng lệnh nhập ngũ
✪ 2. đồng ý; chấp nhận; chấp thuận
泛指响应某种征求
- 应征 稿件
- đồng ý bản thảo; chấp nhận bản thảo.
✪ 1. ứng tuyển, xin việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应征
- 响应 征召
- hưởng ứng lời chiêu mộ.
- 应征 稿件
- đồng ý bản thảo; chấp nhận bản thảo.
- 本人 欲 应聘 今天 中国日报 上 刊登 的 征聘 行政 秘书 一职
- Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí thư ký hành chính được đăng trên bản tin của Báo Trung Quốc hôm nay.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 应征入伍
- đáp lời kêu gọi nhập ngũ.
- 应征入伍
- hưởng ứng lệnh nhập ngũ
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 评选 委员 们 逐篇地 审查 应征 作品
- Hội đồng tuyển chọn xem xét từng tác phẩm được gửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
征›