Đọc nhanh: 应制 (ứng chế). Ý nghĩa là: ứng tác (sáng tác thơ văn theo lệnh của nhà vua.). Ví dụ : - 应制诗 thơ ứng tác.
应制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ứng tác (sáng tác thơ văn theo lệnh của nhà vua.)
指奉皇帝的命令而写作诗文
- 应制 诗
- thơ ứng tác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应制
- 应制 诗
- thơ ứng tác.
- 社会 应该 抵制 侮辱 行为
- Xã hội nên chống lại hành vi quấy rối.
- 生活 不 应有 太 多 限制
- Cuộc sống không nên có quá nhiều giới hạn.
- 政府 制订 了 应对 措施
- Chính phủ đã đề ra các biện pháp ứng phó.
- 我 认为 , 应该 控制 私家车 的 数量
- Tôi nghĩ số lượng xe tư nhân nên được kiểm soát.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 制定 措施 用于 应对 突发 情况
- Xây dựng các biện pháp ứng phó với tình huống khẩn cấp.
- 我 想 我们 应该 制订 出 一项 行动计划 , 用来 对付 这种 情况
- Tôi nghĩ chúng ta nên lập ra một kế hoạch hành động để đối phó với tình huống này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
应›