Đọc nhanh: 英 (anh). Ý nghĩa là: nước Anh, tiếng Anh, hoa; bông. Ví dụ : - 我需要换一些英镑。 Tôi cần đổi một ít bảng Anh.. - 伦敦是英国的首都。 London là thủ đô của nước Anh.. - 他的英语说得很好。 Anh ấy nói tiếng Anh rất giỏi.
英 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. nước Anh
指英国
- 我 需要 换 一些 英镑
- Tôi cần đổi một ít bảng Anh.
- 伦敦 是 英国 的 首都
- London là thủ đô của nước Anh.
✪ 2. tiếng Anh
英语
- 他 的 英语 说 得 很 好
- Anh ấy nói tiếng Anh rất giỏi.
- 这 篇文章 需要 汉译英
- Bài viết này cần được dịch từ tiếng Trung sang tiếng Anh.
✪ 3. hoa; bông
花
- 落英 染红 了 草地
- Hoa rơi nhuộm đỏ bãi cỏ.
- 我 捡起 地上 的 残英
- Tôi nhặt những cánh hoa tàn trên mặt đất.
✪ 4. anh hùng; người tài hoa; người tài giỏi (người có tài năng hoặc trí tuệ hơn người)
才能或智慧过人的人
- 他 是 民族英雄
- Ông ấy là anh hùng dân tộc.
- 他 是 公司 的 精英
- Anh ấy là nhân tài của công ty.
✪ 5. họ Anh
姓
- 英 先生 是 乐观 的 人
- Ông Anh là một người lạc quan.
英 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài hoa; xuất sắt; nổi bật
才能出众的
- 他 是 一位 英智 非凡 的 人
- Anh ấy là một người có trí tuệ xuất chúng.
- 她 是 英俊 的 艺术家
- Cô ấy là một nghệ sĩ tài năng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 英
- 马拉松 演说 ( 英 marathon)
- diễn thuyết kiểu Ma-ra-tông; diễn thuyết dài dòng.
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 人们 称 他 为 英雄
- Mọi người gọi anh ấy là anh hùng.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 人们 把 他 誉为 英雄
- Mọi người ca ngợi anh ta là anh hùng.
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
- 人们 崇奉 英雄
- Mọi người tôn sùng anh hùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
英›