Đọc nhanh: 应举 (ứng cử). Ý nghĩa là: đi thi; tham dự khoa thi (chỉ tham gia thi cử, thời Minh, Thanh chỉ tham gia thi hương.).
应举 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi thi; tham dự khoa thi (chỉ tham gia thi cử, thời Minh, Thanh chỉ tham gia thi hương.)
指参加科举考试,明清两代指参加乡试
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应举
- 一应俱全
- đầy đủ mọi thứ
- 一枪 打 去 , 猛兽 应声而倒
- bắn một phát súng, con mãnh thú theo tiếng nổ ngã xuống.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 上面 列举 了 各种 实例
- trên đây đã đưa ra những thí dụ thực tế.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 有些 人 感到 退休 生活 很 艰难 , 但 他 轻而易举 地 适应 了
- Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
应›