Đọc nhanh: 应名儿 (ứng danh nhi). Ý nghĩa là: mượn tên (mượn tên người nào đó để làm một việc gì đó), trên danh nghĩa; tiếng là. Ví dụ : - 他们应名儿是亲戚,实际上不大来往。 họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
应名儿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mượn tên (mượn tên người nào đó để làm một việc gì đó)
用某人的名义 (办某事);挂某种虚名
✪ 2. trên danh nghĩa; tiếng là
仅仅在名义上 (是)
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应名儿
- 他们 应名儿 是 亲戚 , 实际上 不 大 来往
- họ tiếng là bà con, nhưng trên thực tế không thường xuyên qua lại với nhau.
- 他 一边 儿 答应 , 一边 儿 放下 手里 的 书
- Anh ấy vừa nhận lời vừa bỏ quyển sách trên tay xuống.
- 买 名牌 儿车
- Mua xe nhãn hiệu nổi tiếng.
- 依靠 不 知名 慈善家 的 支援 来 开办 孤儿院
- Dựa vào sự hỗ trợ từ các nhà từ thiện vô danh để mở trại trẻ mồ côi.
- 你 先借 我 点儿 钱应 应急
- anh mượn tôi một ít tiền dùng tạm trước đi.
- 儿童 的 作业 和 休息 应当 交替 进行
- học hành và nghỉ ngơi của trẻ thơ nên tiến hành luân chuyển.
- 她 是 一名 专业 模特儿
- Cô ấy là một người mẫu chuyên nghiệp.
- 今儿 下午 的 活儿 是 小李 替 我 干 的 , 工分 不能 记在 我 的 名下
- công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
名›
应›