Đọc nhanh: 库房 (khố phòng). Ý nghĩa là: kho; nhà kho; kho chứa; kho hàng; buồng kho. Ví dụ : - 库房的门总是由他亲自开关,别人从来不经手。 cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.
库房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kho; nhà kho; kho chứa; kho hàng; buồng kho
储存财物的房屋
- 库房 的 门 总是 由 他 亲自 开关 , 别人 从来不 经手
- cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 库房
- 与 国家 数据库 中 的 一个 瑞安 · 韦伯 匹配
- Trận đấu trở lại từ Cơ sở dữ liệu quốc gia với Ryan Webb.
- 库房重地 , 不得 入内
- Kho hàng là khu vực quan trọng, không được phép vào.
- 库房 管理 要 规范 , 易燃易爆 莫 乱放
- Công tác quản lý kho hàng cần được chuẩn hóa, không được để đồ dễ cháy nổ và không được để bừa bãi.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 两家 公用 一个 厨房
- nhà bếp này hai nhà sử dụng chung.
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 库房 的 门 总是 由 他 亲自 开关 , 别人 从来不 经手
- cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
库›
房›