volume volume

Từ hán việt: 【tự】

Đọc nhanh: (tự). Ý nghĩa là: thứ tự; trình tự; trật tự, lời tựa; bài tựa, trường học; trường học địa phương (thời xưa). Ví dụ : - 做事要有合理的次序。 Làm việc phải có thứ tự hợp lý.. - 遵守次序是良好习惯。 Tuân thủ thứ tự là thói quen tốt.. - 这篇序文写得很精彩。 Lời tựa này được viết tuyệt vời.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. thứ tự; trình tự; trật tự

次序

Ví dụ:
  • volume volume

    - 做事 zuòshì yào yǒu 合理 hélǐ de 次序 cìxù

    - Làm việc phải có thứ tự hợp lý.

  • volume volume

    - 遵守 zūnshǒu 次序 cìxù shì 良好习惯 liánghǎoxíguàn

    - Tuân thủ thứ tự là thói quen tốt.

✪ 2. lời tựa; bài tựa

序文

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 序文 xùwén xiě hěn 精彩 jīngcǎi

    - Lời tựa này được viết tuyệt vời.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū yǒu 作者 zuòzhě de 自序 zìxù

    - Cuốn sách này có lời tựa của tác giả.

✪ 3. trường học; trường học địa phương (thời xưa)

古代由地方举办的学校

Ví dụ:
  • volume volume

    - 古代 gǔdài 序校 xùxiào 培养 péiyǎng 众多 zhòngduō 人才 réncái

    - Các trường học xưa đã đào tạo nhiều nhân tài.

✪ 4. họ Tự

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓序 xìngxù

    - Anh ta họ Tự.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xếp theo thứ tự; xếp thứ tự

排次序

Ví dụ:
  • volume volume

    - qǐng àn 要求 yāoqiú 序好 xùhǎo 座位 zuòwèi

    - Xin vui lòng xếp chỗ ngồi theo yêu cầu.

  • volume volume

    - 员工 yuángōng 有序 yǒuxù 摆放 bǎifàng 商品 shāngpǐn

    - Nhân viên sắp xếp hàng hóa theo thứ tự.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mở đầu; phần trước nội dung chính

开头的;在正式内容以前的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这场 zhèchǎng 序战 xùzhàn 至关重要 zhìguānzhòngyào

    - Trận mở đầu này cực kỳ quan trọng.

  • volume volume

    - 序章 xùzhāng 内容 nèiróng 引人入胜 yǐnrénrùshèng

    - Đoạn mở đầu thật hấp dẫn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 按照 ànzhào 次序 cìxù 排队 páiduì ba

    - Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé

  • volume volume

    - zài 编制 biānzhì 电脑 diànnǎo 程序 chéngxù

    - Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.

  • volume volume

    - 编写 biānxiě le 一个 yígè xīn 程序 chéngxù

    - Anh ấy đã viết một chương trình mới.

  • volume volume

    - 高通量 gāotōngliàng 工程 gōngchéng 实验 shíyàn duī 换料 huànliào 程序 chéngxù 自动 zìdòng 编制 biānzhì 系统 xìtǒng 开发 kāifā

    - Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao

  • volume volume

    - shì 高级 gāojí 程序员 chéngxùyuán

    - Anh ấy là lập trình viên cấp cao.

  • volume volume

    - 很快 hěnkuài jiù huì duì 这些 zhèxiē 程序 chéngxù 完全 wánquán 熟悉 shúxī le

    - Bạn sẽ nhanh chóng quen thuộc hoàn toàn với các chương trình này.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 秩序 zhìxù 需要 xūyào 维护 wéihù

    - Trình tự cuộc họp cần được duy trì.

  • - 作为 zuòwéi 一名 yīmíng 电脑 diànnǎo 程序员 chéngxùyuán 每天 měitiān dōu zài 编写 biānxiě 代码 dàimǎ

    - Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tự
    • Nét bút:丶一ノフ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ININ (戈弓戈弓)
    • Bảng mã:U+5E8F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao