Đọc nhanh: 序 (tự). Ý nghĩa là: thứ tự; trình tự; trật tự, lời tựa; bài tựa, trường học; trường học địa phương (thời xưa). Ví dụ : - 做事要有合理的次序。 Làm việc phải có thứ tự hợp lý.. - 遵守次序是良好习惯。 Tuân thủ thứ tự là thói quen tốt.. - 这篇序文写得很精彩。 Lời tựa này được viết tuyệt vời.
序 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. thứ tự; trình tự; trật tự
次序
- 做事 要 有 合理 的 次序
- Làm việc phải có thứ tự hợp lý.
- 遵守 次序 是 良好习惯
- Tuân thủ thứ tự là thói quen tốt.
✪ 2. lời tựa; bài tựa
序文
- 这篇 序文 写 得 很 精彩
- Lời tựa này được viết tuyệt vời.
- 这 本书 有 作者 的 自序
- Cuốn sách này có lời tựa của tác giả.
✪ 3. trường học; trường học địa phương (thời xưa)
古代由地方举办的学校
- 古代 序校 培养 众多 人才
- Các trường học xưa đã đào tạo nhiều nhân tài.
✪ 4. họ Tự
姓
- 他 姓序
- Anh ta họ Tự.
序 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xếp theo thứ tự; xếp thứ tự
排次序
- 请 按 要求 序好 座位
- Xin vui lòng xếp chỗ ngồi theo yêu cầu.
- 员工 有序 摆放 商品
- Nhân viên sắp xếp hàng hóa theo thứ tự.
序 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mở đầu; phần trước nội dung chính
开头的;在正式内容以前的
- 这场 序战 至关重要
- Trận mở đầu này cực kỳ quan trọng.
- 序章 内容 引人入胜
- Đoạn mở đầu thật hấp dẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 序
- 你 按照 次序 排队 吧
- Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé
- 他 在 编制 电脑 程序
- Anh ấy đang lập trình cho một chiếc máy tính.
- 他 编写 了 一个 新 程序
- Anh ấy đã viết một chương trình mới.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 他 是 高级 程序员
- Anh ấy là lập trình viên cấp cao.
- 你 很快 就 会 对 这些 程序 完全 熟悉 了
- Bạn sẽ nhanh chóng quen thuộc hoàn toàn với các chương trình này.
- 会议 秩序 需要 维护
- Trình tự cuộc họp cần được duy trì.
- 作为 一名 电脑 程序员 , 他 每天 都 在 编写 代码
- Là một lập trình viên, anh ấy viết mã mỗi ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
序›