Đọc nhanh: 床公床婆 (sàng công sàng bà). Ý nghĩa là: thần giường (thời xưa trẻ con sinh ra ba ngày mới tắm, phải cúng thần giường).
床公床婆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thần giường (thời xưa trẻ con sinh ra ba ngày mới tắm, phải cúng thần giường)
床神旧俗小儿生三日沐浴 (叫三朝洗儿) 必祭床公床婆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 床公床婆
- 我们 要 去 蹦床 公园 了
- Chúng ta sẽ đến công viên bạt lò xo.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 上班族 起床 娴熟 的 刷牙 洗脸 , 尔后 匆匆 赶往 工作岗位
- Nhân viên văn phòng dậy đánh răng rửa mặt khéo léo rồi lao vào công việc
- 今天 她 起床 有点 晚
- Hôm nay cô ấy dậy hơi muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
婆›
床›