Đọc nhanh: 床单 (sàng đan). Ý nghĩa là: ga giường; ga trải giường. Ví dụ : - 床单上有几处污点。 Trên ga trải giường có vài vết bẩn.. - 床单的颜色很鲜艳。 Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.. - 床单上有美丽的花纹。 Trên ga trải giường có hoa văn đẹp.
床单 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ga giường; ga trải giường
(床单儿) 铺在床上的长方形布也叫床单子
- 床单 上 有 几处 污点
- Trên ga trải giường có vài vết bẩn.
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 床单 上 有 美丽 的 花纹
- Trên ga trải giường có hoa văn đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 床单
✪ 1. Số từ + 条/种/个 + 床单
số lượng danh
- 三条 床单 放在 柜子 里
- Ba chiếc ga trải giường ở trong tủ.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
✪ 2. Động từ (铺/洗/换/晒) + 床单
hành động liên quan đến ga trải giường
- 今天 我们 洗 床单
- Hôm nay chúng tôi giặt ga trải giường.
- 我们 需要 洗 床单
- Chúng tôi cần giặt ga trải giường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 床单
- 床上 铺 着 一条 床单
- Trên giường trải một tấm ga trải giường.
- 妈 捋 好 床上 的 床单
- Mẹ vuốt cho phẳng tấm khăn trải giường.
- 今天 我们 洗 床单
- Hôm nay chúng tôi giặt ga trải giường.
- 我 想 和 你 滚 床单
- Anh muốn làm tình với em.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 他们 每周 要 洗 两次 卧室 用品 : 床单 、 枕头套 、 床罩 、 桌布 和 餐巾
- Họ phải giặt đồ dùng trong phòng ngủ hai lần một tuần: khăn trải giường, vỏ gối, khăn trải giường, khăn trải bàn và khăn ăn
- 他 仔细 熨平 了 床单
- Anh ấy cẩn thận ủi phẳng tấm ga giường.
- 妈妈 用 熨斗 烫平 了 床单
- Mẹ dùng bàn ủi để làm phẳng tấm ga giường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
床›