Đọc nhanh: 官邸 (quan để). Ý nghĩa là: biệt thự; dinh; phủ; dinh thự; dinh quan. Ví dụ : - 首相官邸 phủ thủ tướng
官邸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biệt thự; dinh; phủ; dinh thự; dinh quan
由公家提供的高级官员的住所 (区别于''私邸'')
- 首相 官邸
- phủ thủ tướng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 官邸
- 首相 官邸
- phủ thủ tướng
- 他 原本 希望 继续 当 全职 警官
- Anh đã hy vọng tiếp tục là một cảnh sát toàn thời gian.
- 他 因 失职 被 贬官
- Anh ấy vì lơ là công việc đã bị giáng chức.
- 他们 忽略 了 政党 的 官方 路线
- Họ phớt lờ đường lối chính thức của chính Đảng.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 他 如今 当 了 官 , 抖起来 了
- Hiện nay nó được làm quan, vênh mặt lên rồi.
- 他 刚升 为 尉官 了
- Anh ta vừa được thăng cấp trung úy.
- 他 做 了 在座 的 每 一位 检控官 会 做 的 事
- Anh ta đã làm những gì mà bất kỳ công tố viên nào trong phòng này sẽ làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
邸›