Đọc nhanh: 勾魂 (câu hồn). Ý nghĩa là: gọi hồn; hốt hồn (mê tín); mất hồn; hớp hồn.
勾魂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọi hồn; hốt hồn (mê tín); mất hồn; hớp hồn
(勾魂儿) 招引灵魂离开肉体 (迷信) 比喻事物吸引人,使心神不定
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾魂
- 看 他 那 坐立不安 的 样子 , 像是 被 勾 了 魂 似的
- nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.
- 他 在 汤里 勾芡
- Anh ấy cho thêm bột vào súp.
- 阴魂不散
- âm hồn không tan.
- 他 没 了 魂魄
- Anh ta mất hồn rồi.
- 他 的 魂 丢 了 似的
- Hồn anh ta như mất luôn rồi.
- 他 用 铅笔 勾出 小猫 的 轮廓
- Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.
- 他 终于 可以 勾掉 这笔 账 了
- Anh ấy cuối cùng đã có thể xóa khoản nợ này.
- 他 曾经 就是 勾三搭四 跟 女同事
- Anh ta thường xuyên trêu ghẹo nữ đồng nghiệp khác
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勾›
魂›