勾魂 gōuhún
volume volume

Từ hán việt: 【câu hồn】

Đọc nhanh: 勾魂 (câu hồn). Ý nghĩa là: gọi hồn; hốt hồn (mê tín); mất hồn; hớp hồn.

Ý Nghĩa của "勾魂" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

勾魂 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. gọi hồn; hốt hồn (mê tín); mất hồn; hớp hồn

(勾魂儿) 招引灵魂离开肉体 (迷信) 比喻事物吸引人,使心神不定

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 勾魂

  • volume volume

    - kàn 坐立不安 zuòlìbùān de 样子 yàngzi 像是 xiàngshì bèi gōu le hún 似的 shìde

    - nhìn thấy bộ dạng ngồi không yên của nó, giống như bị hốt hồn.

  • volume volume

    - zài 汤里 tānglǐ 勾芡 gōuqiàn

    - Anh ấy cho thêm bột vào súp.

  • volume volume

    - 阴魂不散 yīnhúnbùsàn

    - âm hồn không tan.

  • volume volume

    - méi le 魂魄 húnpò

    - Anh ta mất hồn rồi.

  • volume volume

    - de hún diū le 似的 shìde

    - Hồn anh ta như mất luôn rồi.

  • volume volume

    - yòng 铅笔 qiānbǐ 勾出 gōuchū 小猫 xiǎomāo de 轮廓 lúnkuò

    - Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 可以 kěyǐ 勾掉 gōudiào 这笔 zhèbǐ zhàng le

    - Anh ấy cuối cùng đã có thể xóa khoản nợ này.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng 就是 jiùshì 勾三搭四 gōusāndāsì gēn 女同事 nǚtóngshì

    - Anh ta thường xuyên trêu ghẹo nữ đồng nghiệp khác

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Bao 勹 (+2 nét)
    • Pinyin: Gōu , Gòu
    • Âm hán việt: Câu , Cấu
    • Nét bút:ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PI (心戈)
    • Bảng mã:U+52FE
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+4 nét)
    • Pinyin: Hún
    • Âm hán việt: Hồn
    • Nét bút:一一フ丶ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MIHI (一戈竹戈)
    • Bảng mã:U+9B42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao