Đọc nhanh: 幽闭 (u bế). Ý nghĩa là: giam cầm; giam lỏng, không ra khỏi nhà; quanh quẩn trong nhà. Ví dụ : - 幽闭恐惧症可治不好 Claustrophobia không biến mất.. - 我和我的角色都有幽闭恐惧症 Nhân vật của tôi và tôi đều mắc chứng sợ không khí.
幽闭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giam cầm; giam lỏng
幽禁
- 幽闭 恐惧症 可 治不好
- Claustrophobia không biến mất.
- 我 和 我 的 角色 都 有 幽闭 恐惧症
- Nhân vật của tôi và tôi đều mắc chứng sợ không khí.
✪ 2. không ra khỏi nhà; quanh quẩn trong nhà
深居家中不能外出或不愿外出
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幽闭
- 我 和 我 的 角色 都 有 幽闭 恐惧症
- Nhân vật của tôi và tôi đều mắc chứng sợ không khí.
- 会议 已经 闭幕 了
- Hội nghị đã kết thúc.
- 幽闭 恐惧症 可 治不好
- Claustrophobia không biến mất.
- 他闭 上 了 眼睛
- Anh ấy đã nhắm mắt lại.
- 他 的 公司 亏本 关闭 了
- Công ty của anh ấy lỗ vốn nên đóng cửa.
- 他 表现 出 一种 与生俱来 的 魅力 和 幽默感
- Anh ấy thể hiện sự quyến rũ bẩm sinh và khiếu hài hước bẩm sinh.
- 他 总是 戏说 一些 幽默 的话
- Anh ấy luôn nói những lời trêu đùa hài hước.
- 香水 的 气味 清幽
- Mùi hương của nước hoa rất dịu nhẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幽›
闭›