Đọc nhanh: 幸存者 (hạnh tồn giả). Ý nghĩa là: người sống sót. Ví dụ : - 她是唯一的幸存者。 Cô ấy là người sống sót duy nhất.
幸存者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người sống sót
survivor
- 她 是 唯一 的 幸存者
- Cô ấy là người sống sót duy nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸存者
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 收到 我 的 祝福 一定 很 幸福 , 存储 我 的 祝福 一定 有 前途
- Nhận được lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ rất hạnh phúc, lưu giữ lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ có tiền đồ.
- 幸好 我 是 无神论者
- Cảm ơn chúa tôi là một người vô thần.
- 公司 秉承 适者生存 原则
- Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.
- 她 是 唯一 的 幸存者
- Cô ấy là người sống sót duy nhất.
- 体育课 讲究 适者生存
- PE là về sự sống sót của những người khỏe mạnh nhất.
- 大 品牌 及其 消费者 之间 存在 脱节
- Có sự tách rời giữa các thương hiệu lớn và người tiêu dùng của họ.
- 祝 你 家庭幸福 , 亲情 永存
- Chúc bạn gia đình hạnh phúc, tình thân vĩnh cửu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
存›
幸›
者›