幸事 xìngshì
volume volume

Từ hán việt: 【hạnh sự】

Đọc nhanh: 幸事 (hạnh sự). Ý nghĩa là: việc may.

Ý Nghĩa của "幸事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

幸事 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. việc may

值得庆幸的事

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸事

  • volume volume

    - 俗话说 súhuàshuō 远亲不如近邻 yuǎnqīnbùrújìnlín 有个 yǒugè hǎo 邻居 línjū shì jiàn 幸运 xìngyùn de shì

    - Tục ngữ có câu “Bà con xa không bằng láng giềng gần”, có hàng xóm tốt là điều may mắn.

  • volume volume

    - 幸亏 xìngkuī 及时 jíshí 赶到 gǎndào cái 没有 méiyǒu 误事 wùshì

    - May mà anh ấy đến kịp thời nên không xảy ra điều gì sơ xót.

  • volume volume

    - 一个 yígè 青年 qīngnián yīn 偷窃罪 tōuqièzuì ér zài 刑事 xíngshì tíng 受审 shòushěn

    - Một thanh niên bị truy tố vì tội trộm và đang bị xét xử tại tòa án hình sự.

  • volume volume

    - 损失 sǔnshī 点儿 diǎner 东西 dōngxī shì 小事 xiǎoshì rén 没有 méiyǒu 压坏 yāhuài 总算 zǒngsuàn 万幸 wànxìng

    - thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.

  • - shì 生命 shēngmìng zhōng de ài zài 一起 yìqǐ shì zuì 幸福 xìngfú de shì

    - Em là tình yêu trong cuộc đời anh, ở bên em là điều hạnh phúc nhất của anh.

  • - 祝你幸福 zhùnǐxìngfú 美满 měimǎn 心想事成 xīnxiǎngshìchéng

    - Chúc bạn hạnh phúc viên mãn, mọi điều ước đều thành công.

  • - zhù 永远 yǒngyuǎn 幸福 xìngfú 事业有成 shìyèyǒuchéng

    - Chúc bạn luôn hạnh phúc, sự nghiệp thành công.

  • - zhù 家庭幸福 jiātíngxìngfú 事事 shìshì 顺利 shùnlì

    - Chúc bạn gia đình hạnh phúc, mọi sự đều thuận lợi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao