Đọc nhanh: 幸会 (hạnh hội). Ý nghĩa là: Hân hạnh.
幸会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hân hạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸会
- 机会难得 , 幸勿 失之交臂
- cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.
- 我 很 荣幸 代表 叁加 这个 宴会 的 来宾 致谢辞
- Tôi rất vinh dự được đại diện cho khách mời tham dự buổi tiệc này của Samjia để gửi lời cảm ơn.
- 幸 明天 会 更好
- Hi vọng ngày mai sẽ tốt hơn.
- 我们 会 收获 意想不到 的 幸福
- Chúng ta tìm thấy hạnh phúc ở những nơi không ngờ tới.
- 幸亏 早 发现 , 否则 会 有 后果
- May mà phát hiện sớm, nếu không sẽ có hậu quả.
- 这次 机会 真是 侥幸
- Cơ hội lần này thật là may mắn.
- 她 会 在 续集 中 得到 幸福 结局 吗
- Cô ấy sẽ có một kết thúc có hậu trong phần tiếp theo?
- 和 你 在 一起 很 幸福 , 我 从来 没有 想 过会 如此 快乐
- Ở bên em rất hạnh phúc, anh chưa bao giờ nghĩ rằng mình có thể hạnh phúc đến thế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
幸›