幸会 xìng huì
volume volume

Từ hán việt: 【hạnh hội】

Đọc nhanh: 幸会 (hạnh hội). Ý nghĩa là: Hân hạnh.

Ý Nghĩa của "幸会" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

幸会 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hân hạnh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幸会

  • volume volume

    - 机会难得 jīhuìnánde 幸勿 xìngwù 失之交臂 shīzhījiāobì

    - cơ hội hiếm có, mong đừng bỏ lỡ.

  • volume volume

    - hěn 荣幸 róngxìng 代表 dàibiǎo 叁加 sānjiā 这个 zhègè 宴会 yànhuì de 来宾 láibīn 致谢辞 zhìxiècí

    - Tôi rất vinh dự được đại diện cho khách mời tham dự buổi tiệc này của Samjia để gửi lời cảm ơn.

  • volume volume

    - xìng 明天 míngtiān huì 更好 gènghǎo

    - Hi vọng ngày mai sẽ tốt hơn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen huì 收获 shōuhuò 意想不到 yìxiǎngbúdào de 幸福 xìngfú

    - Chúng ta tìm thấy hạnh phúc ở những nơi không ngờ tới.

  • volume volume

    - 幸亏 xìngkuī zǎo 发现 fāxiàn 否则 fǒuzé huì yǒu 后果 hòuguǒ

    - May mà phát hiện sớm, nếu không sẽ có hậu quả.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 机会 jīhuì 真是 zhēnshi 侥幸 jiǎoxìng

    - Cơ hội lần này thật là may mắn.

  • volume volume

    - huì zài 续集 xùjí zhōng 得到 dédào 幸福 xìngfú 结局 jiéjú ma

    - Cô ấy sẽ có một kết thúc có hậu trong phần tiếp theo?

  • - zài 一起 yìqǐ hěn 幸福 xìngfú 从来 cónglái 没有 méiyǒu xiǎng 过会 guòhuì 如此 rúcǐ 快乐 kuàilè

    - Ở bên em rất hạnh phúc, anh chưa bao giờ nghĩ rằng mình có thể hạnh phúc đến thế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Can 干 (+5 nét)
    • Pinyin: Xìng
    • Âm hán việt: Hạnh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:GTJ (土廿十)
    • Bảng mã:U+5E78
    • Tần suất sử dụng:Rất cao