Đọc nhanh: 并流 (tịnh lưu). Ý nghĩa là: cùng dòng; cùng hướng.
并流 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cùng dòng; cùng hướng
包含有以同方向流动的材料的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 并流
- 七言诗 的 源流
- nguồn gốc và sự phát triển của thơ thất ngôn.
- 齐头并进
- sát cánh tiến lên; cùng nhau tiến bước
- 他 流感 合并 了 肺炎
- Anh ấy bị cúm kèm theo viêm phổi.
- 上流社会
- tầng lớp thượng lưu trong xã hội.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 万古流芳
- tiếng thơm muôn thuở; tiếng thơm muôn đời.
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
并›
流›