Đọc nhanh: 年龄歧视 (niên linh kì thị). Ý nghĩa là: phân biệt tuổi tác; phân biệt đối xử tuổi.
年龄歧视 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phân biệt tuổi tác; phân biệt đối xử tuổi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年龄歧视
- 他俩 今年 刚够 婚龄
- năm nay hai đứa nó vừa đủ tuổi kết hôn.
- 他俩 的 婚龄 已有 50 年
- họ lấy nhau đã được 50 năm rồi.
- 他俩 的 年龄 差不多 等
- Tuổi tác của họ gần như nhau.
- 他们 年龄 相近 , 兴趣 一样
- Bọn họ gần bằng tuổi nhau nên sở thích giống nhau.
- 不要 随便 问 别人 多大 年龄
- Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.
- 他 的 性格 和 他 的 年龄 很 不 相配
- tính cách và tuổi tác của anh ấy không ăn khớp với nhau.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
歧›
视›
龄›