Đọc nhanh: 工作年限 (công tá niên hạn). Ý nghĩa là: Thâm niên công tác.
工作年限 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thâm niên công tác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工作年限
- 他 在 金属 工业 工作 了 十年
- Anh ấy đã làm việc trong ngành kim loại được mười năm.
- 他 在 这个 圈子里 工作 多年
- Anh ấy đã làm việc trong lĩnh vực này nhiều năm.
- 他 在 党部 工作 多年
- Anh ấy công tác tại đảng bộ nhiều năm.
- 他 做 临时 工作 已 一年 多 了 想 找个 固定 的 工作
- Anh ta đã làm công việc tạm thời hơn một năm rồi, muốn tìm một công việc ổn định.
- 他 在 上海 工作 了 多年
- Anh ấy đã làm việc ở Thượng Hải nhiều năm.
- 他 在 公司 工作 20 多年 了 , 早就 成 了 技术能手
- Ông đã làm việc ở công ty hơn 20 năm và sớm đã trở thành một chuyên gia kỹ thuật.
- 2001 年末 , 搜寻 工作 取消 了
- Cuối năm 2001, cuộc tìm kiếm bị hủy bỏ.
- 他 在 这里 工作 了 数年
- Anh ấy đã làm việc ở đây mấy năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
工›
年›
限›