Đọc nhanh: 年画 (niên họa). Ý nghĩa là: tranh tết. Ví dụ : - 墙上贴着花花绿绿的年画。 Trên tường dán bức tranh tết rực rỡ nhiều màu sắc.
年画 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh tết
民间过农历年时,张贴的表现欢乐吉庆气象的图画
- 墙上 贴着 花花绿绿 的 年画
- Trên tường dán bức tranh tết rực rỡ nhiều màu sắc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年画
- 壁画 年久 失色
- bức tranh treo trên tường lâu ngày quá bị phai màu.
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 《 电影 画报 》
- Họa báo điện ảnh
- 墙上 贴着 花花绿绿 的 年画
- Trên tường dán bức tranh tết rực rỡ nhiều màu sắc.
- 听说 这 幅 壁画 整整 画 了 四年
- nghe nói bức tranh này phải mất bốn năm để vẽ
- 几年 前 我 在 修复 壁画 的 时候
- Tôi đã khôi phục lại bức tranh tường vài năm trước
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
画›