Đọc nhanh: 年会 (niên hội). Ý nghĩa là: họp hằng năm; họp thường niên. Ví dụ : - 我们的薪金每年会自动增长。 Tiền lương của chúng tôi sẽ tăng tự động hàng năm.
年会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họp hằng năm; họp thường niên
(社会团体等) 一年一度举行的集会
- 我们 的 薪金 每年 会 自动 增长
- Tiền lương của chúng tôi sẽ tăng tự động hàng năm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年会
- 他 当 了 十年 的 会计
- Anh ấy đã làm kế toán viên mười năm.
- 三年 后 我会 回国
- Ba năm sau tôi sẽ về nước.
- 他 后 年 会 搬 到 新家
- Anh ấy sẽ chuyển đến nhà mới vào năm sau.
- 公司 每年 都 会 举办 尾牙
- Công ty hàng năm đều tổ chức tiệc tất niên.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 上 了 年纪 脸上 就 会 起皱
- Khi có tuổi trên mặt sẽ có nếp nhăn.
- 今年 的 春季 会 较往年 来得 晚 , 因为 天气 一直 还 这么 冷
- Mùa xuân năm nay đến muộn hơn so với các năm trước do thời tiết vẫn còn lạnh.
- 他 明年 会换 一份 工作
- Năm sau anh ấy sẽ đổi công việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
年›