年谊 nián yì
volume volume

Từ hán việt: 【niên nghị】

Đọc nhanh: 年谊 (niên nghị). Ý nghĩa là: tình bạn thân thiết giữa những người đã trải qua một số kinh nghiệm trong cùng một năm.

Ý Nghĩa của "年谊" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

年谊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tình bạn thân thiết giữa những người đã trải qua một số kinh nghiệm trong cùng một năm

camaraderie between persons who have gone through some experience in the same year

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 年谊

  • volume volume

    - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • volume volume

    - 1980 nián 前后 qiánhòu shì 太阳活动 tàiyanghuódòng de fēng nián

    - trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.

  • volume volume

    - 1995 nián 这里 zhèlǐ 已经 yǐjīng 成为 chéngwéi quán 惟一 wéiyī de 涉外 shèwài 医疗 yīliáo 中心 zhōngxīn

    - Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.

  • volume volume

    - 2015 nián 梅溪 méixī 潭影 tányǐng 截至 jiézhì 目前 mùqián 溺亡 nìwáng 2 rén

    - Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối

  • volume volume

    - 2007 nián 2008 nián 环球 huánqiú 金融危机 jīnróngwēijī

    - Khủng hoảng kinh tế thế giới những năm 2007-2008.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 周年 zhōunián

    - Đây là kỷ niệm một năm tình bạn của chúng ta.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 友谊 yǒuyì 已经 yǐjīng 延续 yánxù le 十年 shínián

    - Tình bạn của họ đã kéo dài mười năm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎ 虽然 suīrán 分别 fēnbié le 三年 sānnián dàn réng 保持 bǎochí zhe 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì

    - Dù đã xa nhau ba năm nhưng chúng tôi vẫn duy trì tình bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Yí , Yì
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶丶フ丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVJBM (戈女十月一)
    • Bảng mã:U+8C0A
    • Tần suất sử dụng:Cao