Đọc nhanh: 高龄 (cao linh). Ý nghĩa là: tuổi; tuổi tác; tuổi hạc; tuổi cao (chỉ những người ngoài 60 tuổi), lớn tuổi (thường chỉ với số tiêu chuẩn). Ví dụ : - 他已经到了八十多岁的高龄,精神还很健旺。 ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.. - 高龄孕妇 thai phụ lớn tuổi.
✪ 1. tuổi; tuổi tác; tuổi hạc; tuổi cao (chỉ những người ngoài 60 tuổi)
敬辞,称老人的年龄 (多指六十岁以上)
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
✪ 2. lớn tuổi (thường chỉ với số tiêu chuẩn)
岁数较大 (就一般标准来说)
- 高龄 孕妇
- thai phụ lớn tuổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高龄
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 万丈高楼
- lầu cao muôn trượng; lầu cao ngất.
- 万分 高兴
- muôn phần vui sướng.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 高龄 孕妇
- thai phụ lớn tuổi.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 他 已经 是 八十 高龄 了 , 还是 那么 精神抖擞
- Ông đã tám mươi tuổi rồi mà tinh thần vẫn còn rất hăng hái.
- 他 已经 到 了 八十多岁 的 高龄 , 精神 还 很 健旺
- ông cụ đã thọ ngoài 80, mà tinh thần vẫn còn minh mẫn lắm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
高›
龄›