Đọc nhanh: 少年 (thiếu niên). Ý nghĩa là: thiếu niên; niên thiếu; tuổi trẻ, vị thành niên, trai trẻ; chàng trai. Ví dụ : - 少年们在公园里玩耍。 Những thiếu niên đang chơi đùa trong công viên.. - 他是一个有才华的少年。 Anh ấy là một thiếu niên tài năng.. - 少年们需要良好的教育。 Thiếu niên cần có một nền giáo dục tốt.
少年 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thiếu niên; niên thiếu; tuổi trẻ
现一般指10周岁上下到18周岁上下的年龄段
- 少年 们 在 公园 里 玩耍
- Những thiếu niên đang chơi đùa trong công viên.
- 他 是 一个 有 才华 的 少年
- Anh ấy là một thiếu niên tài năng.
- 少年 们 需要 良好 的 教育
- Thiếu niên cần có một nền giáo dục tốt.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. vị thành niên
指上述年龄段的未成年人
- 他 是 一个 好 少年
- Anh ấy là một vị thành niên tốt.
- 少年 们 参加 了 比赛
- Các vị thành niên đã tham gia cuộc thi.
- 这个 少年 很 有 潜力
- Vị thành niên này rất có tiềm năng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. trai trẻ; chàng trai
指青年男子
- 这个 少年 很 勇敢
- Chàng trai này rất dũng cảm.
- 少年 们 喜欢 打篮球
- Các chàng trai thích chơi bóng rổ.
- 这个 少年 很 有 风度
- Chàng trai này rất có phong độ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少年
- 他 还 少 我 半年 的 房租
- Anh ấy còn thiếu nửa năm tiền thuê nhà của tôi.
- 今年 的 利润 比 去年 减少 了 8
- Lợi nhuận năm nay giảm 8% so với năm ngoái.
- 今年 的 销售 比 去年 减少 了 10
- Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.
- 今年 的 配额 该是 多少 呢 ?
- Hạn ngạch năm nay là bao nhiêu?
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
- 今年 的 收入 减少 了
- Thu nhập năm nay đã giảm.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
少›
年›