少年 shàonián
volume volume

Từ hán việt: 【thiếu niên】

Đọc nhanh: 少年 (thiếu niên). Ý nghĩa là: thiếu niên; niên thiếu; tuổi trẻ, vị thành niên, trai trẻ; chàng trai. Ví dụ : - 少年们在公园里玩耍。 Những thiếu niên đang chơi đùa trong công viên.. - 他是一个有才华的少年。 Anh ấy là một thiếu niên tài năng.. - 少年们需要良好的教育。 Thiếu niên cần có một nền giáo dục tốt.

Ý Nghĩa của "少年" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

少年 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thiếu niên; niên thiếu; tuổi trẻ

现一般指10周岁上下到18周岁上下的年龄段

Ví dụ:
  • volume volume

    - 少年 shàonián men zài 公园 gōngyuán 玩耍 wánshuǎ

    - Những thiếu niên đang chơi đùa trong công viên.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè yǒu 才华 cáihuá de 少年 shàonián

    - Anh ấy là một thiếu niên tài năng.

  • volume volume

    - 少年 shàonián men 需要 xūyào 良好 liánghǎo de 教育 jiàoyù

    - Thiếu niên cần có một nền giáo dục tốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. vị thành niên

指上述年龄段的未成年人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè hǎo 少年 shàonián

    - Anh ấy là một vị thành niên tốt.

  • volume volume

    - 少年 shàonián men 参加 cānjiā le 比赛 bǐsài

    - Các vị thành niên đã tham gia cuộc thi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 少年 shàonián hěn yǒu 潜力 qiánlì

    - Vị thành niên này rất có tiềm năng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. trai trẻ; chàng trai

指青年男子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 少年 shàonián hěn 勇敢 yǒnggǎn

    - Chàng trai này rất dũng cảm.

  • volume volume

    - 少年 shàonián men 喜欢 xǐhuan 打篮球 dǎlánqiú

    - Các chàng trai thích chơi bóng rổ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 少年 shàonián hěn yǒu 风度 fēngdù

    - Chàng trai này rất có phong độ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少年

  • volume volume

    - hái shǎo 半年 bànnián de 房租 fángzū

    - Anh ấy còn thiếu nửa năm tiền thuê nhà của tôi.

  • volume

    - 今年 jīnnián de 利润 lìrùn 去年 qùnián 减少 jiǎnshǎo le 8

    - Lợi nhuận năm nay giảm 8% so với năm ngoái.

  • volume

    - 今年 jīnnián de 销售 xiāoshòu 去年 qùnián 减少 jiǎnshǎo le 10

    - Doanh số năm nay giảm 10% so với năm ngoái.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 配额 pèié 该是 gāishì 多少 duōshǎo ne

    - Hạn ngạch năm nay là bao nhiêu?

  • volume volume

    - 五年 wǔnián qián 很少 hěnshǎo 为人所知 wéirénsuǒzhī de 微信 wēixìn 如今 rújīn 妇孺皆知 fùrújiēzhī

    - WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 全国 quánguó 卫视 wèishì 频道 píndào 播出 bōchū de 此类 cǐlèi 节目 jiémù 至少 zhìshǎo yǒu 十档 shídàng

    - Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián de 收入 shōurù 减少 jiǎnshǎo le

    - Thu nhập năm nay đã giảm.

  • volume volume

    - 40 suì 以下 yǐxià 起病 qǐbìng de 青年 qīngnián 帕金森病 pàjīnsēnbìng jiào 少见 shǎojiàn

    - Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+1 nét)
    • Pinyin: Shǎo , Shào
    • Âm hán việt: Thiếu , Thiểu
    • Nét bút:丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:FH (火竹)
    • Bảng mã:U+5C11
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao