Đọc nhanh: 少学一年 (thiếu học nhất niên). Ý nghĩa là: ít hơn một năm.
少学一年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ít hơn một năm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 少学一年
- 他 是 一个 好 少年
- Anh ấy là một vị thành niên tốt.
- 清华北大 每年 平均 招收 多少 学生 ?
- trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?
- 《 西游记 》 是 一本 对 青少年 影响 很大 的 书
- “Tây Du Ký” là cuốn sách có ảnh hưởng rất lớn đến giới trẻ.
- 他 的 学问 一年 胜如 一年
- Học vấn của anh ấy mỗi năm một tiến bộ hơn.
- 她 选择 了 休学 一年
- Cô ấy chọn bảo lưu một năm.
- 学生 要 先念 一年 预科 然 後 才能 开始 攻读 学位 课程
- Sinh viên phải học 1 năm khóa chuẩn bị trước khi bắt đầu học chương trình đại học.
- 经他 一 鼓动 , 不少 人 都 去 学习 气功 了
- anh ấy vừa cổ động, nhiều người đã đi học khí công.
- 今年 厂里 要 添 不少 机器 , 用项 自然 要 增加 一些
- năm nay trong xưởng sản xuất phải mua thêm một ít nông cụ, chi phí đương nhiên phải tăng thêm một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
学›
少›
年›