Đọc nhanh: 平装 (bình trang). Ý nghĩa là: đóng bìa mềm; đóng bìa thường (sách vở). Ví dụ : - 平装本。 bản đóng bìa mềm.
平装 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng bìa mềm; đóng bìa thường (sách vở)
(书籍) 用单层的纸做封面,书脊不成弧形的装订 (区别于''精装'')
- 平装本
- bản đóng bìa mềm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平装
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 平装本
- bản đóng bìa mềm.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 平板 是 装修 工人 必备 的 工具
- Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.
- 平民 弓箭 兵 装备 猎弓 和 短刀 表现 平平 不能 寄予 过高 期望
- Các cung thủ dân sự được trang bị cung tên săn bắn và dao ngắn, biểu hiện bình thường, không thể kì vọng quá cao
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
装›