Đọc nhanh: 平治 (bình trị). Ý nghĩa là: sửa chữa; cải tạo; thanh lí, thái bình; yên bình; yên ổn, thanh lý. Ví dụ : - 平治水土。 cải tạo đất đai và nước.
平治 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. sửa chữa; cải tạo; thanh lí
治理;清理
- 平治 水土
- cải tạo đất đai và nước.
✪ 2. thái bình; yên bình; yên ổn
太平
✪ 3. thanh lý
彻底整理或处理
✪ 4. bình trị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平治
- 平治 水土
- cải tạo đất đai và nước.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 经医 调治 , 病体 日渐 平复
- qua điều trị, bệnh tật từng ngày được bình phục.
- 滟 滪 堆 ( 在 四川 长江 中 , 1958 年 整治 航道 时 已 炸平 )
- Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 工党 政治 思想 的 要点 是 人人平等
- Những điểm chính của tư tưởng chính trị của Đảng Lao động là tất cả mọi người đều bình đẳng.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
治›