Đọc nhanh: 平整度 (bình chỉnh độ). Ý nghĩa là: Độ phẳng.
平整度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Độ phẳng
平整度,加工或者生产某些东西时,表面并不会绝对平整,所不平与绝对水平之间,所差数据,就是平整度。(数值越小越好)。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平整度
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 她 把 操场 平整 了
- Cô ấy đã san bằng sân chơi.
- 机构 再度 调整
- cơ cấu điều chỉnh lần thứ hai.
- 平台 的 高度 可以 调整
- Chiều cao của giàn giáo có thể điều chỉnh.
- 她 在生活中 保持 了 平和 远视 的 乐观 态度
- trong cuộc sống cô ấy luôn giữ thái độ lạc quan và niềm tin vào sự ôn hoà.
- 人们 一度 认为 地球 是 平 的
- Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.
- 他 平静 地 度过 每 一天
- Anh ấy trải qua mỗi ngày một cách yên bình.
- 即使 经过 最 精细 加工 的 金属表面 也 不会 真正 平整
- Ngay cả những bề mặt kim loại được gia công tinh xảo nhất cũng không bao giờ thực sự phẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›
度›
整›