Đọc nhanh: 平均定额租 (bình quân định ngạch tô). Ý nghĩa là: tô đồng loạt.
平均定额租 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tô đồng loạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平均定额租
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 不足 规定 数额
- không đủ mức qui định.
- 他 已经 决定 退租 了
- Anh ta quyết định hủy thuê.
- 公司 努力 保持稳定 的 利润 水平
- Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.
- 她 为 获得 额外 收入 决定 租出 一个 房间
- Cô ấy quyết định cho thuê một phòng để có được thu nhập bổ sung.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 在 两个 派别 之间 实现 和平 ; 毫无意义 ; 没有 达到 定额
- Thực hiện hòa bình giữa hai phe; không có ý nghĩa; không đạt được mục tiêu.
- 他 的 平均 支出 很 高
- Khoản chi tiêu trung bình của anh ấy rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
均›
定›
平›
租›
额›