Đọc nhanh: 平均消费倾向 (bình quân tiêu phí khuynh hướng). Ý nghĩa là: Xu hướng tiêu dùng bình quân (tiếng Anh: Average Propensity to Consume - APC) là tỉ lệ phần trăm thu nhập trung bình chi cho hàng hóa và dịch vụ khi thu nhập tăng lên..
平均消费倾向 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xu hướng tiêu dùng bình quân (tiếng Anh: Average Propensity to Consume - APC) là tỉ lệ phần trăm thu nhập trung bình chi cho hàng hóa và dịch vụ khi thu nhập tăng lên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平均消费倾向
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 他们 平均 分担 费用
- Họ chia đều chi phí với nhau.
- 从古到今 , 人们 都 向往 和平
- Từ xa xưa đến nay, con người luôn khao khát hòa bình.
- 餐厅 的 人均 消费 是 50 元
- Chi tiêu bình quân đầu người là 50 tệ.
- 我们 平均 分摊 所有 的 费用
- Chúng ta chia đều tất cả các chi phí.
- 为 消费者 着想 , 是 产品设计 的 立脚点
- tính đến yếu tố người tiêu dùng chính là cơ sở của việc thiết kế sản phẩm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倾›
向›
均›
平›
消›
费›