Đọc nhanh: 平均主义 (bình quân chủ nghĩa). Ý nghĩa là: chủ nghĩa bình quân; bình quân chủ nghĩa; bình quân. Ví dụ : - 平均主义倾向 khuynh hướng bình quân. - 平均主义的状态 thái độ bình quân chủ nghĩa. - 绝对平均主义 chủ nghĩa bình quân tuyệt đối
平均主义 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ nghĩa bình quân; bình quân chủ nghĩa; bình quân
主张人们在工资、劳动、勤务各方面享受一律的待遇的思想认为只有绝对平均才算是平等,是个体手工业和小农经济的产物
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 绝对 平均主义
- chủ nghĩa bình quân tuyệt đối
- 平均 主义者
- người theo chủ nghĩa bình quân
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平均主义
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 平均 主义者
- người theo chủ nghĩa bình quân
- 绝对 平均主义
- chủ nghĩa bình quân tuyệt đối
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 主队 和 客队 打成 平局
- Đội nhà và đội khách hòa nhau.
- 人类 的 平均寿命 在 增长
- Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
义›
均›
平›