Đọc nhanh: 平均数 (bình quân số). Ý nghĩa là: số bình quân; số trung bình.
平均数 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số bình quân; số trung bình
两个或两个以上的数相加的和,除以相加的数的个数,所得的商叫平均数例如 (3+5+7) ¸3=5,5就是3,5和7的平均数
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平均数
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 平均主义 倾向
- khuynh hướng bình quân
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 矩 , 动差 任意 变量 的 正整数 功效 的 期望值 。 第一个 矩是 分配 的 平均数
- 矩, độ lệch chuyển động của giá trị kỳ vọng của biến số nguyên dương bất kỳ. Chữ số đầu tiên của mũ là giá trị trung bình được phân phối.
- 人类 的 平均寿命 在 增长
- Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.
- 我们 平均 分摊 所有 的 费用
- Chúng ta chia đều tất cả các chi phí.
- 他 的 平均 支出 很 高
- Khoản chi tiêu trung bình của anh ấy rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
均›
平›
数›