Đọc nhanh: 平均利润 (bình quân lợi nhuận). Ý nghĩa là: lợi nhuận đồng đều.
平均利润 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lợi nhuận đồng đều
资本家投入不同生产部门的等量资本,通过竞争而利润率趋向于平均的利润
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平均利润
- 公司 利润 低落
- Lợi nhuận công ty giảm.
- 上缴利润
- nộp lợi nhuận lên trên.
- 他们 的 产品 利润 很 高
- Sản phẩm của họ có lợi nhuận rất cao.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 公司 努力 保持稳定 的 利润 水平
- Công ty nỗ lực duy trì mức lợi nhuận ổn định.
- 他们 平均 分担 费用
- Họ chia đều chi phí với nhau.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
利›
均›
平›
润›