Đọc nhanh: 平均费率 (bình quân phí suất). Ý nghĩa là: Tỉ lệ phí bình quân.
平均费率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tỉ lệ phí bình quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平均费率
- 平均 主义者
- người theo chủ nghĩa bình quân
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 三门 功课 的 平均 分数 是 87 分
- bình quân ba môn được 87 điểm.
- 平均寿命 现在 是 80 岁
- Tuổi thọ trung bình hiện nay là 80 tuổi.
- 他们 平均 分担 费用
- Họ chia đều chi phí với nhau.
- 人类 的 平均寿命 在 增长
- Tuổi thọ trung bình của con người đang tăng.
- 我们 班 平均 成绩 是 80 分
- Điểm trung bình của lớp chúng tôi là 80 điểm.
- 我们 平均 分摊 所有 的 费用
- Chúng ta chia đều tất cả các chi phí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
均›
平›
率›
费›