Đọc nhanh: 平地木 (bình địa mộc). Ý nghĩa là: tử kim ngưu (vị thuốc đông y).
平地木 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tử kim ngưu (vị thuốc đông y)
紫金牛:常绿小乔木,地下茎横生,地上茎直立,叶子椭圆形,花白色,有赤色小点,果实球形,熟时红色全株入中药,有止咳、化痰、活血、止痛等作用也叫平地木,有的地区 叫老弗大或老勿大
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平地木
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 柴达木盆地 拥有 二十二 万平方公里 的 面积
- thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.
- 他 平静 地面 对 挑战
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với thách thức.
- 人们 一度 认为 地球 是 平 的
- Người ta từng nghĩ rằng trái đất phẳng.
- 他 平静 地 接受 了 结果
- Anh ấy bình tĩnh chấp nhận kết quả.
- 但 他 留在 原地 躲 在 小木屋 里
- Nhưng anh ta ở lại địa phương ẩn náu trong căn nhà gỗ đó.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
平›
木›