Đọc nhanh: 山坡 (san pha). Ý nghĩa là: sườn núi; dốc núi; triền núi. Ví dụ : - 山坡上有很多树。 Trên sườn núi có nhiều cây.. - 我们爬上了山坡。 Chúng tôi đã leo lên sườn núi.. - 山坡的景色很美。 Cảnh vật trên sườn núi rất đẹp.
山坡 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sườn núi; dốc núi; triền núi
山顶与平地之间的倾斜面
- 山坡 上 有 很多 树
- Trên sườn núi có nhiều cây.
- 我们 爬 上 了 山坡
- Chúng tôi đã leo lên sườn núi.
- 山坡 的 景色 很 美
- Cảnh vật trên sườn núi rất đẹp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山坡
- 坦缓 的 山坡
- dốc núi.
- 他蹴上 了 小山坡
- Anh ấy bước lên đồi nhỏ.
- 从 山坡 上 溜下来
- Từ trên dốc núi trượt xuống.
- 山体 滑坡 , 交通 受阻
- Sạt lở đất, giao thông bị tắc nghẽn.
- 山坡 上 的 花开 得 很 美
- Hoa trên sườn đồi nở rất đẹp.
- 他 从 山坡 上 下来 了
- Anh ấy từ sườn núi đi xuống đây rồi
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 右处 有 座 小山坡
- Ở phía tây có một ngọn đồi nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坡›
山›