Đọc nhanh: 陡 (đẩu). Ý nghĩa là: dốc; dốc đứng, đột nhiên; thình lình; đột ngột. Ví dụ : - 陡坡 đường dốc; dốc đứng. - 山很陡,爬上去很困难。 núi rất dốc, trèo lên rất khó khăn.. - 陡变 đột nhiên thay đổi.
陡 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dốc; dốc đứng
坡度很大,近于垂直
- 陡坡
- đường dốc; dốc đứng
- 山 很 陡 , 爬上去 很 困难
- núi rất dốc, trèo lên rất khó khăn.
✪ 2. đột nhiên; thình lình; đột ngột
陡然
- 陡变
- đột nhiên thay đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陡
- 我们 的 汽车 在 山顶 陡坡 处 抛锚 了
- Chiếc xe của chúng tôi đã bị hỏng ở đoạn dốc dựng đứng trên đỉnh núi.
- 半山 以上 石级 更 陡
- từ giữa núi trở lên, bậc đá càng dốc.
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 天气 陡变
- thời tiết đột nhiên thay đổi.
- 公共汽车 艰难 地 爬 上 陡峭 的 山岗
- Xe buýt leo lên đồi dốc dựng đứng một cách vất vả.
- 山崖 陡峻
- vách núi vừa cao vừa dốc
- 市 外 公路 上 有 一处 很 陡 的 上坡路
- Trên con đường ngoại ô có một đoạn đường dốc rất dốc.
- 山 很 陡 , 爬上去 很 困难
- núi rất dốc, trèo lên rất khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
陡›