dǒu
volume volume

Từ hán việt: 【đẩu】

Đọc nhanh: (đẩu). Ý nghĩa là: dốc; dốc đứng, đột nhiên; thình lình; đột ngột. Ví dụ : - 陡坡 đường dốc; dốc đứng. - 山很陡爬上去很困难。 núi rất dốc, trèo lên rất khó khăn.. - 陡变 đột nhiên thay đổi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dốc; dốc đứng

坡度很大,近于垂直

Ví dụ:
  • volume volume

    - 陡坡 dǒupō

    - đường dốc; dốc đứng

  • volume volume

    - shān hěn dǒu 爬上去 páshǎngqù hěn 困难 kùnnán

    - núi rất dốc, trèo lên rất khó khăn.

✪ 2. đột nhiên; thình lình; đột ngột

陡然

Ví dụ:
  • volume volume

    - 陡变 dǒubiàn

    - đột nhiên thay đổi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 汽车 qìchē zài 山顶 shāndǐng 陡坡 dǒupō chù 抛锚 pāomáo le

    - Chiếc xe của chúng tôi đã bị hỏng ở đoạn dốc dựng đứng trên đỉnh núi.

  • volume volume

    - 半山 bànshān 以上 yǐshàng 石级 shíjí gèng dǒu

    - từ giữa núi trở lên, bậc đá càng dốc.

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 山有 shānyǒu duō gāo yǒu duō dǒu 总是 zǒngshì zǒu zài 前面 qiánmiàn

    - bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.

  • volume volume

    - 天气 tiānqì 陡变 dǒubiàn

    - thời tiết đột nhiên thay đổi.

  • volume volume

    - 公共汽车 gōnggòngqìchē 艰难 jiānnán shàng 陡峭 dǒuqiào de 山岗 shāngāng

    - Xe buýt leo lên đồi dốc dựng đứng một cách vất vả.

  • volume volume

    - 山崖 shānyá 陡峻 dǒujùn

    - vách núi vừa cao vừa dốc

  • volume volume

    - shì wài 公路 gōnglù shàng yǒu 一处 yīchù hěn dǒu de 上坡路 shàngpōlù

    - Trên con đường ngoại ô có một đoạn đường dốc rất dốc.

  • volume volume

    - shān hěn dǒu 爬上去 páshǎngqù hěn 困难 kùnnán

    - núi rất dốc, trèo lên rất khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Dǒu
    • Âm hán việt: Đẩu
    • Nét bút:フ丨一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLGYO (弓中土卜人)
    • Bảng mã:U+9661
    • Tần suất sử dụng:Cao