volume volume

Từ hán việt: 【trắc】

Đọc nhanh: (trắc). Ý nghĩa là: chật hẹp; hẹp, thấp thỏm; lo lắng; không yên; trong lòng không yên, nghiêng. Ví dụ : - 这胡同仄得难通行。 Hẻm này hẹp đến mức khó đi qua.. - 山洞里面很仄。 Bên trong hang động rất hẹp.. - 他内心一直很仄。 Trong lòng anh ấy luôn rất lo lắng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chật hẹp; hẹp

狭窄

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 胡同 hútòng nán 通行 tōngxíng

    - Hẻm này hẹp đến mức khó đi qua.

  • volume volume

    - 山洞 shāndòng 里面 lǐmiàn hěn

    - Bên trong hang động rất hẹp.

✪ 2. thấp thỏm; lo lắng; không yên; trong lòng không yên

心里不安

Ví dụ:
  • volume volume

    - 内心 nèixīn 一直 yìzhí hěn

    - Trong lòng anh ấy luôn rất lo lắng.

  • volume volume

    - 此刻 cǐkè 心情 xīnqíng

    - Lúc này tâm trạng của cô ấy rất lo lắng.

✪ 3. nghiêng

倾斜

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这根 zhègēn 柱子 zhùzi 有点 yǒudiǎn le

    - Cột này có chút nghiêng rồi.

  • volume volume

    - 书架 shūjià 摆放 bǎifàng 有些 yǒuxiē le

    - Tủ sách được đặt hơi nghiêng.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thanh trắc

指仄声

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这首 zhèshǒu 诗多为 shīduōwèi 仄声 zèshēng

    - Bài thơ này có nhiều thanh trắc.

  • volume volume

    - 此句 cǐjù 仄声 zèshēng hěn 恰当 qiàdàng

    - Câu này dùng thanh trắc rất thích hợp.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảm thấy có lỗi; cảm thấy có tội

感到内疚

Ví dụ:
  • volume volume

    - 突然 tūrán jiù 开始 kāishǐ le

    - Tôi bỗng bắt đầu cảm thấy có lỗi.

  • volume volume

    - 这事 zhèshì 一想 yīxiǎng jiù le

    - Chỉ nghĩ đến việc này tôi đã cảm thấy có lỗi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 山洞 shāndòng 里面 lǐmiàn hěn

    - Bên trong hang động rất hẹp.

  • volume volume

    - 书架 shūjià 摆放 bǎifàng 有些 yǒuxiē le

    - Tủ sách được đặt hơi nghiêng.

  • volume volume

    - zhè 地方 dìfāng tài 逼仄 bīzè le

    - Chỗ này quá chật hẹp.

  • volume volume

    - 此刻 cǐkè 心情 xīnqíng

    - Lúc này tâm trạng của cô ấy rất lo lắng.

  • volume volume

    - 此句 cǐjù 仄声 zèshēng hěn 恰当 qiàdàng

    - Câu này dùng thanh trắc rất thích hợp.

  • volume volume

    - 突然 tūrán jiù 开始 kāishǐ le

    - Tôi bỗng bắt đầu cảm thấy có lỗi.

  • volume volume

    - 内心 nèixīn 一直 yìzhí hěn

    - Trong lòng anh ấy luôn rất lo lắng.

  • volume volume

    - 这事 zhèshì 一想 yīxiǎng jiù le

    - Chỉ nghĩ đến việc này tôi đã cảm thấy có lỗi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:一ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MO (一人)
    • Bảng mã:U+4EC4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình