Đọc nhanh: 连桥 (liên kiều). Ý nghĩa là: cầu nối. Ví dụ : - 我们是连桥了 mình là anh em cọc chèo rồi
连桥 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầu nối
- 我们 是 连桥 了
- mình là anh em cọc chèo rồi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连桥
- 这座 桥 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 这座 桥梁 连接 两岸
- Cây cầu này nối hai bên bờ.
- 我们 是 连桥 了
- mình là anh em cọc chèo rồi
- 这座 大桥 连接 着 浦东 和 浦西
- Cây cầu nối liền phố đông và phố tây Thượng Hải
- 长江大桥 把 南北 交通 连贯起来 了
- cầu Trường Giang đã nối liền đường giao thông hai vùng Nam Bắc.
- 一连 问 了 几遍 , 没有 人 答言
- hỏi mãi mà không ai đáp lời.
- 一连 忙 了 几天 , 大家 都 十 分 困倦
- mấy ngày trời bận bịu, mọi người ai cũng vô cùng mệt mỏi.
- 一连气儿 唱 了 四五个 歌
- hát liền bốn năm bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桥›
连›