Đọc nhanh: 干事长 (can sự trưởng). Ý nghĩa là: Tổng thư ký.
干事长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tổng thư ký
secretary-general
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干事长
- 不要 干涉 我 的 事情
- Đừng can thiệp vào chuyện của tôi.
- 他 做事 干净利落
- Anh ấy làm mọi việc gọn gàng.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 他 的 事 与 我 不相干
- Chuyện của anh ấy không liên quan đến tôi.
- 他 每件事 都 干 得 很 出色
- Anh ấy đã làm rất tốt mọi việc.
- 他 这人 专会 偷奸取巧 , 干事 全凭 一 张嘴
- nó là con người chuyên ngồi mát hưởng bát vàng, làm việc chỉ bằng cái miệng.
- 他们 勾 连在一起 , 干 了 不少 坏事
- họ cấu kết với nhau, làm nhiều chuyện xấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
干›
长›