Đọc nhanh: 幕后 (mạc hậu). Ý nghĩa là: hậu trường; hậu đài. Ví dụ : - 幕后策动。 giật dây ở hậu trường.
幕后 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu trường; hậu đài
舞台帐幕的后面,多用于比喻 (贬义)
- 幕后 策动
- giật dây ở hậu trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 幕后
- 这件 事 幕后 有人 指使
- việc này có người xúi giục sau lưng.
- 幕后 策动
- giật dây ở hậu trường.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 一片 瓦砾 ( 形容 建筑 被 破坏 后 的 景象 )
- cảnh nhà tan cửa nát.
- 幕后 牵线 者 如 木偶戏 中 牵 金属线 或 棉线 的 人
- Người kéo dây một cách ẩn danh như người kéo dây kim loại hoặc dây bông trong kịch múa mô tơ.
- 丈夫 去世 后 , 她 一直 寡居
- Sau khi ở góa, cô ấy luôn ở góa.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
后›
幕›