Đọc nhanh: 分班 (phân ban). Ý nghĩa là: để chia mọi người thành các nhóm, đội, đội, v.v..
分班 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chia mọi người thành các nhóm, đội, đội, v.v.
to divide people into groups, teams, squads etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分班
- 我们 班 分成 两派
- Lớp chúng tôi chia thành hai phe.
- 班长 把 试卷 分 发给 同学们
- Lớp trưởng phân phát bài kiểm tra cho các bạn cùng lớp.
- 班车 提前 了 二十分钟
- Xe tuyến chạy sớm hai mươi phút.
- 学校 根据 年龄 来 划分 班次
- Nhà trường phân lớp theo độ tuổi.
- 我们 班 成分 很 复杂
- Giai cấp trong lớp chúng tôi rất phức tạp.
- 我们 班 平均 成绩 是 80 分
- Điểm trung bình của lớp chúng tôi là 80 điểm.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 一个 银行 经理 在 街上 跳舞 那 是 颇 失 身分 的
- Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
班›