分班 fēn bān
volume volume

Từ hán việt: 【phân ban】

Đọc nhanh: 分班 (phân ban). Ý nghĩa là: để chia mọi người thành các nhóm, đội, đội, v.v..

Ý Nghĩa của "分班" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分班 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. để chia mọi người thành các nhóm, đội, đội, v.v.

to divide people into groups, teams, squads etc

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分班

  • volume volume

    - 我们 wǒmen bān 分成 fēnchéng 两派 liǎngpài

    - Lớp chúng tôi chia thành hai phe.

  • volume volume

    - 班长 bānzhǎng 试卷 shìjuàn fēn 发给 fāgěi 同学们 tóngxuémen

    - Lớp trưởng phân phát bài kiểm tra cho các bạn cùng lớp.

  • volume volume

    - 班车 bānchē 提前 tíqián le 二十分钟 èrshífēnzhōng

    - Xe tuyến chạy sớm hai mươi phút.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 根据 gēnjù 年龄 niánlíng lái 划分 huàfēn 班次 bāncì

    - Nhà trường phân lớp theo độ tuổi.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen bān 成分 chéngfèn hěn 复杂 fùzá

    - Giai cấp trong lớp chúng tôi rất phức tạp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen bān 平均 píngjūn 成绩 chéngjì shì 80 fēn

    - Điểm trung bình của lớp chúng tôi là 80 điểm.

  • volume volume

    - 一壮 yīzhuàng de 时间 shíjiān 大约 dàyuē shì 五分钟 wǔfēnzhōng

    - Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.

  • volume volume

    - 一个 yígè 银行 yínháng 经理 jīnglǐ zài 街上 jiēshàng 跳舞 tiàowǔ shì shī 身分 shēnfèn de

    - Một người quản lý ngân hàng đang nhảy múa trên đường phố, điều đó thật là mất mặt!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao